Cart

0

0₫

Menu
Hotline: 0933 118 678

Bộ cảo cao su 27 chi tiết

  • 66. Bộ cảo cao su 27 chi tiết_XGMD1024 2
  • 66. Bộ cảo cao su 27 chi tiết_XGMD1024 2

Mô tả

Công dụng: Dùng để tháo/lắp cao su gầm và 1 số loại phốt có vòng ngoài bằng kim loại… Sử... Xem chi tiết

Giá

2,600,000

Số lượng

- +

Tổng cộng

2,600,000

- +

Chính sách bán hàng chung

Mô tả

Công dụng:

  • Dùng để tháo/lắp cao su gầm và 1 số loại phốt có vòng ngoài bằng kim loại…
  • Sử dụng trên các dòng xe từ 4-50 chổ ngồi và xe tải từ 0,5 – 15 tấn.

Vì sao cần phải cảo cao su?

  • Cao su hệ thống treo là các gối đỡ chịu lực giữa các khớp nối giúp hỗ trợ giảm chấn và chống rung cho toàn bộ hệ thống trên xe.
  • Có nhiều vị trí khớp nối cần có cao su để hỗ trợ giảm chấn nên sau thời gian dài sử dụng cao su thường bị chai cứng giảm khả năng làm việc nên cần phải thay mới.
  • Để thay mới cao su theo cách truyền thống thì người kỹ thuật viên cần tháo hệ thống treo ra ngoài để mang đến các cơ sở chuyên thì mới có thể cảo và ép lại cao su mới, khá mất thời gian và công sức vì vậy cần có một thiết bị hỗ trợ cảo nhanh và hiệu quả giảm thiểu thời gian khi thao tác.

Giải pháp:

  • Bộ cảo cao su 27 chi tiết được tạo ra để hỗ trợ cảo các loại cao su gầm, cao su chân máy, các loại cao su gối đỡ hệ thống treo.
  • Bộ dụng cụ có thể sử dụng để cảo cao su hệ thống treo cho nhiều dòng xe.
  • Dùng cảo trực tiếp trên hệ thống treo không cần tháo hết hệ thống ra ngoài.
  • Gồm 22 chi tiết cảo được thiết kế phù hợp với các kích thước cao su có trên xe.
  • Các thanh răng cảo hỗ trợ bạc đạn ở 2 đầu giúp cảo nhẹ nhàng hiệu quả.

Ưu điểm:

  • Thao tác nhanh gọn hiệu quả.
  • Sử dụng được trên nhiều dòng xe.

Video giới thiệu sản phẩm

Video giới thiệu sản phẩm

@tn.cu.long.phng.b

Bộ cảo cao su 27 chi tiết #donghesuaxe #thietbioto #suachuaoto #thietbisuachuaoto @Kĩ Thuật Tân Cửu Long

♬ Windy Hill – DJ飞碟

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

– Chất liệu sản phẩm: Kim loại.
– Kích thước sản phẩm:
+ 5 bulong cảo: 10,12,14,16,18mm.
+ 22 dĩa cảo:
Đường kính ngoài:
44, 46, 48, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72, 74, 76, 78, 80, 82, 85, 90mm.
Đường kính trong:
34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72, 75, 80mm.
– Công cụ truyền lực: Tuýp/cờ lê số 17,19,21,24,26.
– Trọng lượng: 18Kg.
– Sử dụng trên các dòng xe từ 4-50 chổ ngồi và xe tải từ 0,5 – 15 tấn.

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

Video hướng dẫn sử dụng

Video hướng dẫn sử dụng